滑跤 huá jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt giao】

Đọc nhanh: 滑跤 (hoạt giao). Ý nghĩa là: trượt; tuột.

Ý Nghĩa của "滑跤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

滑跤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trượt; tuột

滑倒或失去控制的行为

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑跤

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn le 一跤 yījiāo

    - Anh ấy không cẩn thận ngã nhào một cái.

  • volume volume

    - 滑了一跤 huáleyījiāo

    - Trượt một cái

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 光滑 guānghuá de 手感 shǒugǎn

    - Anh ấy thích cảm giác mịn màng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen huá le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí xuě

    - Họ đã trượt tuyết trong hai tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - wán 滑板 huábǎn shí 摔了一跤 shuāileyījiāo

    - Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 摔跤 shuāijiāo 比赛 bǐsài zhōng

    - Họ đang trong trận đấu vật.

  • volume volume

    - zài 摔跤 shuāijiāo 比赛 bǐsài zhōng 获胜 huòshèng le

    - Anh ấy đã chiến thắng trong trận đấu vật.

  • volume volume

    - 鳄梨 èlí 椰汁 yēzhī 可以 kěyǐ ràng de 皮肤 pífū 水润 shuǐrùn 光滑 guānghuá

    - Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Huá
    • Âm hán việt: Cốt , Hoạt
    • Nét bút:丶丶一丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBBB (水月月月)
    • Bảng mã:U+6ED1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYCK (口一卜金大)
    • Bảng mã:U+8DE4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình