Đọc nhanh: 不是滋味 (bất thị tư vị). Ý nghĩa là: Cảm thấy kì lạ. Ví dụ : - 我心里有点不是滋味 Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
不是滋味 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảm thấy kì lạ
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是滋味
- 菜 的 滋味 不错
- Mùi vị món ăn rất tuyệt.
- 这 道菜 滋味 不错
- Món này có vị rất ngon.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 看到 孩子 们 上 不了 学 , 心里 很 不是味儿
- nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
- 这个 菜 炒 得 不是味儿
- món rau này xào không đúng cách
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
味›
是›
滋›