Đọc nhanh: 味道 (vị đạo). Ý nghĩa là: vị; mùi; mùi vị, tư vị; cảm giác, thích thú; thú vị. Ví dụ : - 这个菜的味道很好。 Mùi vị của món ăn này rất ngon.. - 这个菜的味道酸酸的。 Vị của món ăn này chua chua.. - 他的话里有一种不满的味道。 Lời nói của anh ấy có cảm giác bất mãn.
味道 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vị; mùi; mùi vị
物质所具有的能使舌头得到某种味觉的特性
- 这个 菜 的 味道 很 好
- Mùi vị của món ăn này rất ngon.
- 这个 菜 的 味道 酸酸的
- Vị của món ăn này chua chua.
✪ 2. tư vị; cảm giác
比喻某种感受、情趣、意味
- 他 的话 里 有 一种 不满 的 味道
- Lời nói của anh ấy có cảm giác bất mãn.
- 他 的话 里 有 一种 讽刺 的 味道
- Lời nói của anh ấy có một cảm giác mỉa mai.
✪ 3. thích thú; thú vị
人或者事物的趣味
- 这篇 小说 没什么 味道
- Cuốn tiểu thuyết này không thú vị.
- 这部 电影 越 看 越 有 味道
- Bộ phim này càng xem càng thú vị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 味道
✪ 1. Số từ + 个/ 种/ 股 + 味道
số lượng danh
- 这个 菜 有 一种 酸酸的 味道
- Món ăn này có mùi vị chua chua.
- 这里 有 三个 不同 的 味道
- Có ba hương vị khác nhau ở đây.
So sánh, Phân biệt 味道 với từ khác
✪ 1. 味道 vs 滋味
- "味道" không chỉ chỉ cảm giác của cơ quan vị giác đối với thức ăn mà còn thể hiện ý nghĩa hứng thú, thích thú.
- "滋味" mang ý nghĩa chỉ mùi vị, đồng thời cũng biểu thị nội tâm cảm thụ và kinh nghiệm về cuộc sống, và sự việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味道
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 他 嫌弃 食物 的 味道
- Anh ấy ghét mùi của thức ăn.
- 凉粉 的 味道 很 特别
- Hương vị của bánh bột lọc rất đặc biệt.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 他 喜欢 尝试 各种 味道
- Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.
- 他 的话 里 有 一种 讽刺 的 味道
- Lời nói của anh ấy có một cảm giác mỉa mai.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
道›