Đọc nhanh: 游走 (du tẩu). Ý nghĩa là: di cư, không cố định, lang thang.
游走 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. di cư
to migrate
✪ 2. không cố định
unfixed
✪ 3. lang thang
wandering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游走
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 我们 要 向上 游走
- Chúng ta sẽ đi lên thượng nguồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
走›