Đọc nhanh: 后包 (hậu bao). Ý nghĩa là: Bao gót.
后包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bao gót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后包
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
后›