Đọc nhanh: 分泌 (phân bí). Ý nghĩa là: tiết; tiết ra. Ví dụ : - 花分泌花蜜吸引蜜蜂。 Hoa tiết mật hoa để thu hút ong.. - 胃分泌胃液消化食物。 Dạ dày tiết dịch vị để tiêu hóa thức ăn.. - 皮肤分泌汗水降温。 Da tiết mồ hôi để làm mát.
分泌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết; tiết ra
从生物体的某些细胞; 组织或器官里产生出某种物质如胃分泌胃液; 花分泌花蜜; 病菌分泌毒素等
- 花 分泌 花蜜 吸引 蜜蜂
- Hoa tiết mật hoa để thu hút ong.
- 胃 分泌 胃液 消化 食物
- Dạ dày tiết dịch vị để tiêu hóa thức ăn.
- 皮肤 分泌 汗水 降温
- Da tiết mồ hôi để làm mát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分泌
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 毒蛇 是 一种 分泌 有毒 物质 或 毒液 的 动物
- rắn độc là loài động vật tiết ra chất độc hoặc nọc độc.
- 体表 分泌物
- dịch cơ thể tiết ra.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
- 他 的 眼睛 里 有 很多 分泌物 , 可能 是 眼睛 发炎 了
- mắt anh ấy có nhiều dịch tiết ra, có khả năng bị viêm rồi.
- 狗 见到 骨头 就 大量 分泌 唾液
- Chó thấy xương sẽ tiết ra lượng nước bọt lớn.
- 胃 分泌 胃液 消化 食物
- Dạ dày tiết dịch vị để tiêu hóa thức ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
泌›