Đọc nhanh: 可变渗透性模型 (khả biến sấm thấu tính mô hình). Ý nghĩa là: Mô hình thẩm thấu thay đổi (VPM), (được sử dụng để tính toán lịch trình giải nén trong lặn).
可变渗透性模型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mô hình thẩm thấu thay đổi (VPM), (được sử dụng để tính toán lịch trình giải nén trong lặn)
Varying Permeability Model (VPM), (used to calculate decompression schedules in diving)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可变渗透性模型
- 细胞 有 渗透性
- Tế bào có tính thẩm thấu.
- 液体 可以 渗透
- Chất lỏng có thể thẩm thấu.
- 他 的 性格 变化 了
- Tính cách của anh ấy đã thay đổi.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 他们 研究 渗透 作用
- Họ nghiên cứu tác dụng thẩm thấu.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
可›
型›
性›
模›
渗›
透›