Đọc nhanh: 代职 (đại chức). Ý nghĩa là: quyền; thay quyền; tạm quyền; hành động nhân danh; thừa uỷ nhiệm, thự.
代职 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyền; thay quyền; tạm quyền; hành động nhân danh; thừa uỷ nhiệm
代行职务
✪ 2. thự
旧社会指某官职空缺, 由别人暂时代理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代职
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 他 的 职位 被 别人 代替 了
- Vị trí của anh ấy đã bị người khác thay thế rồi.
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
- 局长 职务 暂时 由 老王 代理
- Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.
- 他 是 公司 的 职工代表
- Anh ấy là đại biểu của nhân viên công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
职›