清醒貌 qīngxǐng mào
volume volume

Từ hán việt: 【thanh tỉnh mạo】

Đọc nhanh: 清醒貌 (thanh tỉnh mạo). Ý nghĩa là: chong chỏi.

Ý Nghĩa của "清醒貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清醒貌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chong chỏi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清醒貌

  • volume volume

    - xiān 弄清楚 nòngqīngchu 问题 wèntí de 全貌 quánmào zài 决定 juédìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.

  • volume volume

    - yào 保持 bǎochí 清醒 qīngxǐng de 头脑 tóunǎo 不能 bùnéng 黑白 hēibái 颠倒 diāndào 是非不分 shìfēibùfēn

    - Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 放松 fàngsōng 仍然 réngrán 觉得 juéde hěn 清醒 qīngxǐng

    - Tôi không thể thư giãn,nhưng vẫn cảm thấy tỉnh táo.

  • volume volume

    - 面貌 miànmào 清秀 qīngxiù

    - bộ mặt thanh tú.

  • volume volume

    - de 面貌 miànmào hěn 清秀 qīngxiù

    - Khuôn mặt cô ấy rất thanh tú.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen ràng 这些 zhèxiē 老脑筋 lǎonǎojīn de rén 清醒 qīngxǐng 清醒 qīngxǐng le

    - Chúng ta phải làm cho những người đầu óc bảo thủ này tỉnh táo

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 这么 zhème hún yào 清醒 qīngxǐng diǎn

    - Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.

  • volume volume

    - dāng 他们 tāmen zài 放映 fàngyìng 幻灯片 huàndēngpiàn shí yào 保持 bǎochí 清醒 qīngxǐng shì 可能 kěnéng de

    - Khi họ đang chiếu trình chiếu ảnh trên slides, việc yêu cầu tôi giữ cho mình tỉnh táo là không thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao