Đọc nhanh: 清醒貌 (thanh tỉnh mạo). Ý nghĩa là: chong chỏi.
清醒貌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chong chỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清醒貌
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 我 不能 放松 , 仍然 觉得 很 清醒
- Tôi không thể thư giãn,nhưng vẫn cảm thấy tỉnh táo.
- 面貌 清秀
- bộ mặt thanh tú.
- 她 的 面貌 很 清秀
- Khuôn mặt cô ấy rất thanh tú.
- 我们 得 让 这些 老脑筋 的 人 清醒 清醒 了
- Chúng ta phải làm cho những người đầu óc bảo thủ này tỉnh táo
- 你别 这么 浑 , 要 清醒 点
- Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.
- 当 他们 在 放映 幻灯片 时 , 要 我 保持 清醒 是 不 可能 的
- Khi họ đang chiếu trình chiếu ảnh trên slides, việc yêu cầu tôi giữ cho mình tỉnh táo là không thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
貌›
醒›