Đọc nhanh: 人间清醒 (nhân gian thanh tỉnh). Ý nghĩa là: nhân gian thanh tỉnh (nghĩa là: thanh tỉnh giữa nhân gian; bao nhiêu người còn đang mơ hồ; mê mang; mình ta thanh tỉnh).
人间清醒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân gian thanh tỉnh (nghĩa là: thanh tỉnh giữa nhân gian; bao nhiêu người còn đang mơ hồ; mê mang; mình ta thanh tỉnh)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人间清醒
- 一个 人 清静
- Để được yên.
- 病人 已经 清醒过来
- Bệnh nhân đã tỉnh lại.
- 清爽 的 房间 让 人 感觉 舒适
- Căn phòng sạch sẽ làm người ta cảm thấy thoải mái.
- 人 与 人 的 分际 要 清楚
- Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.
- 我们 得 让 这些 老脑筋 的 人 清醒 清醒 了
- Chúng ta phải làm cho những người đầu óc bảo thủ này tỉnh táo
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
清›
醒›
间›