Đọc nhanh: 结欠清单 (kết khiếm thanh đơn). Ý nghĩa là: Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo.
结欠清单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结欠清单
- 按 清单 点验 物资
- căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.
- 他 还 没有 还清 欠帐
- Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 他 的 文章 结构 清晰
- Bài viết của cậu có cấu trúc rõ ràng.
- 我 写 了 一份 购物 清单
- Tôi đã viết một danh sách mua sắm.
- 我们 今天 就 来 结算 账单
- Hôm nay chúng ta sẽ tính toán hóa đơn.
- 我们 需要 更新 清单
- Chúng tôi cần cập nhật danh sách.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
欠›
清›
结›