Đọc nhanh: 添彩 (thiêm thải). Ý nghĩa là: thêm vinh dự; thêm vẻ vang. Ví dụ : - 增色添彩 thêm vinh dự; thêm màu sắc rực rỡ.
添彩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm vinh dự; thêm vẻ vang
增添光彩
- 增色添彩
- thêm vinh dự; thêm màu sắc rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添彩
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 增色添彩
- thêm vinh dự; thêm màu sắc rực rỡ.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 鲜明 的 色彩 吸引 了 大家
- Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
添›