Đọc nhanh: 资本深化 (tư bổn thâm hoá). Ý nghĩa là: Capital deepening Đầu tư chiều sâu.
资本深化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Capital deepening Đầu tư chiều sâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资本深化
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 他 是 一名 资深 的 杂志 编辑
- Ông là một biên tập viên tạp chí cấp cao.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 他 对 这 本书 有 深深 的 理解
- Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về cuốn sách này.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
本›
深›
资›