Đọc nhanh: 化作 (hoá tá). Ý nghĩa là: để trở thành, thay đổi thành, biến thành. Ví dụ : - 酯化作用。 sự ê-te hoá.
化作 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để trở thành
to become
- 酯化 作用
- sự ê-te hoá.
✪ 2. thay đổi thành
to change into
✪ 3. biến thành
to turn into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化作
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 同化作用
- tác dụng đồng hoá
- 合作 促进 了 文化 的 交流
- Hợp tác thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
化›