淋浴 línyù
volume volume

Từ hán việt: 【lâm dục】

Đọc nhanh: 淋浴 (lâm dục). Ý nghĩa là: tắm gội; tắm vòi sen; tắm vòi hoa sen. Ví dụ : - 我每天早上都要淋浴。 Tôi mỗi sáng đều tắm vòi hoa sen.. - 我们可以在这里淋浴。 Chúng ta có thể tắm vòi hoa sen ở đây.. - 淋浴后感觉非常清爽。 Sau khi tắm vòi hoa sen cảm giác rất thoải mái.

Ý Nghĩa của "淋浴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

淋浴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tắm gội; tắm vòi sen; tắm vòi hoa sen

在喷头下让水冲着洗澡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào 淋浴 línyù

    - Tôi mỗi sáng đều tắm vòi hoa sen.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zài 这里 zhèlǐ 淋浴 línyù

    - Chúng ta có thể tắm vòi hoa sen ở đây.

  • volume volume

    - 淋浴 línyù hòu 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm vòi hoa sen cảm giác rất thoải mái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋浴

  • volume volume

    - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • volume volume

    - 患有 huànyǒu 何杰金 héjiéjīn shì 淋巴癌 línbāái

    - Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.

  • volume volume

    - 冬季 dōngjì 室温 shìwēn 不够 bùgòu 可用 kěyòng 浴霸 yùbà huò 暖风机 nuǎnfēngjī 提高 tígāo 室温 shìwēn

    - Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen yǒu 桑拿浴 sāngnáyù shì ma

    - Các cậu có phòng tắm hơi không?

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào 淋浴 línyù

    - Tôi mỗi sáng đều tắm vòi hoa sen.

  • volume volume

    - 淋浴 línyù hòu 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm vòi hoa sen cảm giác rất thoải mái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zài 这里 zhèlǐ 淋浴 línyù

    - Chúng ta có thể tắm vòi hoa sen ở đây.

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo 浴室 yùshì de 水管 shuǐguǎn 正在 zhèngzài 漏水 lòushuǐ

    - Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECOR (水金人口)
    • Bảng mã:U+6D74
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao