Đọc nhanh: 淋淋 (lâm lâm). Ý nghĩa là: rơi; tuôn; đổ; nhười nhượi; mướt. Ví dụ : - 汗淋淋。 đổ mồ hôi.. - 湿淋淋。 ướt đẫm.. - 秋雨淋淋。 mưa thu rơi.
淋淋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rơi; tuôn; đổ; nhười nhượi; mướt
形容水、汗等向下流的样子
- 汗淋淋
- đổ mồ hôi.
- 湿淋淋
- ướt đẫm.
- 秋雨 淋淋
- mưa thu rơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋淋
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 她 嚷 着 要 吃 冰淇淋
- Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 她 把 炼乳 倒 在 冰淇淋 上
- Cô ấy đổ sữa đặc lên kem.
- 她 淋雨 后 感冒 了
- Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.
- 幸亏 我 带 伞 , 要不然 淋湿 了
- May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.
- 她 的 衣服 全湿 了 , 因为 淋雨
- Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淋›