淋淋 línlín
volume volume

Từ hán việt: 【lâm lâm】

Đọc nhanh: 淋淋 (lâm lâm). Ý nghĩa là: rơi; tuôn; đổ; nhười nhượi; mướt. Ví dụ : - 汗淋淋。 đổ mồ hôi.. - 湿淋淋。 ướt đẫm.. - 秋雨淋淋。 mưa thu rơi.

Ý Nghĩa của "淋淋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

淋淋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rơi; tuôn; đổ; nhười nhượi; mướt

形容水、汗等向下流的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汗淋淋 hànlínlín

    - đổ mồ hôi.

  • volume volume

    - 湿淋淋 shīlínlín

    - ướt đẫm.

  • volume volume

    - 秋雨 qiūyǔ 淋淋 línlín

    - mưa thu rơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋淋

  • volume volume

    - 鲜血淋漓 xiānxuèlínlí

    - máu me đầm đìa.

  • volume volume

    - zài 凉拌菜 liángbàncài 上淋上 shànglínshàng 点儿 diǎner 香油 xiāngyóu

    - Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.

  • volume volume

    - rǎng zhe yào chī 冰淇淋 bīngqílín

    - Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.

  • volume volume

    - cóng 容器 róngqì zhōng yǎo 冰淇淋 bīngqílín

    - Cô ấy múc kem từ trong hộp.

  • volume volume

    - 炼乳 liànrǔ dào zài 冰淇淋 bīngqílín shàng

    - Cô ấy đổ sữa đặc lên kem.

  • volume volume

    - 淋雨 línyǔ hòu 感冒 gǎnmào le

    - Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī dài sǎn 要不然 yàobùrán 淋湿 línshī le

    - May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.

  • volume volume

    - de 衣服 yīfú 全湿 quánshī le 因为 yīnwèi 淋雨 línyǔ

    - Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao