Đọc nhanh: 尽致 (tần trí). Ý nghĩa là: trong chi tiết tốt nhất.
✪ 1. trong chi tiết tốt nhất
in the finest detail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽致
- 举手 致敬
- giơ tay chào.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 淋漓尽致
- bài văn tinh tế sâu sắc.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 尽管如此 , 研究 结果 与 证据 是 一致 的
- Dù như nào thì những phát hiện này phù hợp với bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
致›