Đọc nhanh: 淀粉制包装材料 (điện phấn chế bao trang tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu để gói làm từ tinh bột.
淀粉制包装材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu để gói làm từ tinh bột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淀粉制包装材料
- 我 需要 一包 淀粉
- Tôi cần một gói tinh bột.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 橡木 是 制作 家具 的 好 材料
- Gỗ sồi là một vật liệu tốt để làm đồ nội thất.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
包›
料›
材›
淀›
粉›
装›