Đọc nhanh: 便笺本 (tiện tiên bổn). Ý nghĩa là: Tập giấy viết (văn phòng phẩm).
便笺本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tập giấy viết (văn phòng phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便笺本
- 给予 本身 便是 极大 的 快乐
- Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.
- 本人 今天 不 方便 出门
- Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.
- 方便 的话 , 帮 我 带 本书 可以 吗 ?
- Nếu tiện thì mang hộ tôi quyển sách được không?
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 旧社会 资本家 随便 散 工人
- trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
- 便笺
- giấy mỏng.
- 我 买 了 一本 便宜 的 书
- Tôi mua một cuốn sách rẻ.
- 请 你 乘 便 把 那本书 带给 我
- nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
本›
笺›