Đọc nhanh: 接到 (tiếp đáo). Ý nghĩa là: để nhận (thư; v.v.), nhận được. Ví dụ : - 乡长接到通知,连夜赶进城。 Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.. - 老是转接到语音信箱 Nó tiếp tục chuyển sang hộp thư thoại.
接到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nhận (thư; v.v.), nhận được
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 老是 转接 到 语音信箱
- Nó tiếp tục chuyển sang hộp thư thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接到
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他 接触 到 了 我 的 手
- Anh ấy chạm vào tay tôi.
- 她 准时 赶到 机场 接 我
- Cô ấy đã đến sân bay đúng giờ để đón tôi.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 他 接到 我 的 电话 , 当时 就 回家
- Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
接›