接到 jiē dào
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp đáo】

Đọc nhanh: 接到 (tiếp đáo). Ý nghĩa là: để nhận (thư; v.v.), nhận được. Ví dụ : - 乡长接到通知连夜赶进城。 Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.. - 老是转接到语音信箱 Nó tiếp tục chuyển sang hộp thư thoại.

Ý Nghĩa của "接到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

接到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để nhận (thư; v.v.), nhận được

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乡长 xiāngcháng 接到 jiēdào 通知 tōngzhī 连夜 liányè gǎn 进城 jìnchéng

    - Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.

  • volume volume

    - 老是 lǎoshi 转接 zhuǎnjiē dào 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Nó tiếp tục chuyển sang hộp thư thoại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接到

  • volume volume

    - 接到 jiēdào le 一通 yítòng 电报 diànbào

    - Anh ấy nhận được một bức điện báo.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào 电报 diànbào gēn 手儿 shǒuér shàng 汽车 qìchē zǒu le

    - anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.

  • volume volume

    - 接触 jiēchù dào le de shǒu

    - Anh ấy chạm vào tay tôi.

  • volume volume

    - 准时 zhǔnshí 赶到 gǎndào 机场 jīchǎng jiē

    - Cô ấy đã đến sân bay đúng giờ để đón tôi.

  • volume volume

    - 乡长 xiāngcháng 接到 jiēdào 通知 tōngzhī 连夜 liányè gǎn 进城 jìnchéng

    - Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 各个方面 gègèfāngmiàn dōu 受到 shòudào le 隆重 lóngzhòng 接待 jiēdài

    - Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào de 电话 diànhuà 当时 dāngshí jiù 回家 huíjiā

    - Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān 爸爸 bàba 淋着 línzhe 来到 láidào 学校 xuéxiào jiē

    - Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao