Đọc nhanh: 加价 (gia giá). Ý nghĩa là: tăng giá; nâng giá. Ví dụ : - 坐地加价 tăng giá ngay tại chỗ.
加价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng giá; nâng giá
提高价格
- 坐地 加价
- tăng giá ngay tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加价
- 坐地 加价
- tăng giá ngay tại chỗ.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 梅雨季节 食品 价格 增加 了 不少
- Giá thực phẩm đã tăng lên rất nhiều trong mùa mưa.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
加›