Đọc nhanh: 涌流 (dũng lưu). Ý nghĩa là: tuôn chảy. Ví dụ : - 江水涌流 dòng sông tuôn chảy
涌流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuôn chảy
急速地流淌
- 江水 涌流
- dòng sông tuôn chảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涌流
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 江水 涌流
- dòng sông tuôn chảy
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 洪流 汹涌
- nước lũ cuồn cuộn.
- 人流 涌向 广场
- Dòng người đổ về quảng trường.
- 汹涌 的 水流 不止
- Dòng nước chảy ào ạt không ngừng.
- 我 家乡 有 很多 汹涌 的 河流
- Quê hương tôi có nhiều dòng sông chảy xiết.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
涌›