Đọc nhanh: 溢出 (dật xuất). Ý nghĩa là: (máy tính) tràn, tràn qua, té; trào. Ví dụ : - 大雨过后,下水道溢出水来。 Sau cơn mưa lớn, nước tràn ra từ cống thoát nước.
溢出 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) tràn
(computing) overflow; to overflow
- 大雨 过后 , 下水道 溢出 水来
- Sau cơn mưa lớn, nước tràn ra từ cống thoát nước.
✪ 2. tràn qua
to spill over
✪ 3. té; trào
✪ 4. ứa
液体漫出外流
✪ 5. đổ
形容水、汗等向下流的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溢出
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 锅里 的 粥 溢出 来 了
- Cháo trong nồi tràn ra ngoài.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 湖水 滔滔 溢出
- Hồ nước cuồn cuộn tràn ra.
- 大雨 过后 , 下水道 溢出 水来
- Sau cơn mưa lớn, nước tràn ra từ cống thoát nước.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
溢›