Đọc nhanh: 消费者抵押信用 (tiêu phí giả để áp tín dụng). Ý nghĩa là: thế chấp tín dụng tiêu dùng..
消费者抵押信用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế chấp tín dụng tiêu dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费者抵押信用
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- 消费者 要 懂得 维护 自己 的 权利
- Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 用 房产 做 抵押
- dùng căn nhà làm vật thế chấp
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
抵›
押›
消›
用›
者›
费›