Đọc nhanh: 耐用消费品 (nại dụng tiêu phí phẩm). Ý nghĩa là: Hàng tiêu dùng có tính bền.
耐用消费品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng tiêu dùng có tính bền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐用消费品
- 这个 版本 的 产品 更 耐用
- Phiên bản này của sản phẩm bền hơn.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 邮资 邮寄 的 物品 所 需 的 费用
- Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
- 学习用品 由 训练班 免费 供给
- Đồ dùng học tập được lớp học cung cấp miễn phí.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
消›
用›
耐›
费›