Đọc nhanh: 人士 (nhân sĩ). Ý nghĩa là: nhân sĩ; chuyên gia; người có chuyên môn. Ví dụ : - 他是金融界的人士。 Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực tài chính.. - 科学人士正在进行研究。 Các nhà khoa học đang thực hiện nghiên cứu.. - 他是一位著名的教育人士。 Ông ấy là một chuyên gia giáo dục nổi tiếng.
人士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân sĩ; chuyên gia; người có chuyên môn
有一定社会影响的人物
- 他 是 金融界 的 人士
- Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực tài chính.
- 科学 人士 正在 进行 研究
- Các nhà khoa học đang thực hiện nghiên cứu.
- 他 是 一位 著名 的 教育 人士
- Ông ấy là một chuyên gia giáo dục nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人士
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 准备 好 看看 专业人士 是 怎么 拍 宣传片 的
- Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
士›