Đọc nhanh: 小道儿消息 (tiểu đạo nhi tiêu tức). Ý nghĩa là: tin vỉa hè; tin vịt.
小道儿消息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin vỉa hè; tin vịt
道听途说的消息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小道儿消息
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 我 在 七点钟 的 新闻报道 中 听到 了 这 则 消息
- Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 他 透 消息 给 我 知道
- Anh ấy tiết lộ tin tức cho tôi biết.
- 我 早就 知道 这个 消息
- Tôi đã biết tin này từ lâu rồi.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺌›
⺍›
小›
息›
消›
道›