Đọc nhanh: 与时消息 (dữ thì tiêu tức). Ý nghĩa là: vô thường, tạm thời, thay đổi theo thời gian.
与时消息 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vô thường
impermanent
✪ 2. tạm thời
transient
✪ 3. thay đổi theo thời gian
variable with the times
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与时消息
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 那 消息 耸动 一时
- Tin tức đó gây chấn động một thời.
- 她 听到 这一 消息 时 表情 就 变 了
- Khi cô ấy nghe tin này, biểu cảm của cô ấy đã thay đổi.
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 她 不 时会 给我发 消息
- Cô ấy thỉnh thoảng sẽ gửi tin nhắn cho tôi.
- 他 听到 消息 , 当时 就 晕倒
- Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.
- 他 听到 消息 , 当时 就 跑 来 了
- Anh ấy nghe tin, ngay lập tức chạy đến.
- 听到 好消息 , 他 顿时 笑了起来
- Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
息›
时›
消›