Đọc nhanh: 消夏 (tiêu hạ). Ý nghĩa là: tiêu khiển ngày hè; vui hè; chơi hè; giải trí trong mùa hè.
消夏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu khiển ngày hè; vui hè; chơi hè; giải trí trong mùa hè
用消遣的方式过夏天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消夏
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 不消说
- khỏi phải nói
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
消›