Đọc nhanh: 涂改 (đồ cải). Ý nghĩa là: xoá và sửa; xoá và sửa lại. Ví dụ : - 稿子涂改得乱七八糟,很多字都看不清楚。 bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.. - 请勿用涂改液删改。 Không sử dụng bút xóa để xóa hoặc sửa đổi.
涂改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoá và sửa; xoá và sửa lại
抹去原来的字,重新写;用白粉涂在字或画上,重新写或画
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 请勿 用 涂改液 删改
- Không sử dụng bút xóa để xóa hoặc sửa đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂改
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 请勿 用 涂改液 删改
- Không sử dụng bút xóa để xóa hoặc sửa đổi.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
涂›