Đọc nhanh: 涂炭 (đồ thán). Ý nghĩa là: bùn lầy đen tối; cảnh khốn khổ lầm than; lầm than, ở vào tình cảnh khó khăn; rơi vào tình huống khó khăn. Ví dụ : - 涂炭百姓 nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
涂炭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bùn lầy đen tối; cảnh khốn khổ lầm than; lầm than
烂泥和炭火比喻极困苦的境遇
✪ 2. ở vào tình cảnh khó khăn; rơi vào tình huống khó khăn
使处于极困苦的境遇
- 涂炭 百姓
- nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂炭
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 涂炭 百姓
- nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 他 在 山上 烧炭
- Anh ấy đang đốt than trên núi.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 他 用 炭火 炕 干 了 衣服
- Anh ấy dùng lửa than để hong khô quần áo.
- 他 涂去 错误 字迹
- Anh ấy xóa đi những chữ viết sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涂›
炭›