Đọc nhanh: 涂抹酱 (đồ mạt tương). Ý nghĩa là: phết (để đặt trên bánh mì, v.v.).
涂抹酱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phết (để đặt trên bánh mì, v.v.)
spread (for putting on bread etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂抹酱
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抹›
涂›
酱›