Đọc nhanh: 擦 (sát). Ý nghĩa là: chùi; chà; cọ; lau; lau chùi; gạt, cọ xát; ma sát; chà; cạ; xoa; đánh; quẹt, bôi; xoa; thoa; xức; tra. Ví dụ : - 我在擦玻璃。 Tôi đang lau kính.. - 你擦汗吧! Bạn lau mồ hôi đi!. - 我要擦亮眼睛。 Tôi phải chà cho sáng mắt ra.
擦 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chùi; chà; cọ; lau; lau chùi; gạt
用布、手巾等摩擦使干净
- 我 在 擦 玻璃
- Tôi đang lau kính.
- 你 擦汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi!
- 我要 擦亮眼睛
- Tôi phải chà cho sáng mắt ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cọ xát; ma sát; chà; cạ; xoa; đánh; quẹt
摩擦
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
✪ 3. bôi; xoa; thoa; xức; tra
涂抹
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 爷爷 擦 红药水
- Ông bôi thuốc đỏ.
✪ 4. sát; lướt; sượt; kề sát; ghé sát
贴近;挨着
- 球擦 桌边 了
- Quả bóng sượt cạnh bàn.
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
✪ 5. nạo; bào; mài
把瓜果等放在礤床儿上来回摩擦,使成细丝儿
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 擦
✪ 1. 擦 + 干、掉、完、số lần
Lau như thế nào/bao nhiêu lần
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
✪ 2. 擦 + 得/不 + 干净、掉、完
Lau được sạch hay không
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 这个 擦不掉
- Cái này lau không đi.
So sánh, Phân biệt 擦 với từ khác
✪ 1. 擦 vs 擦拭
Giống:
- Ý nghĩa của "擦拭" và "擦" khá giống nhau.
Khác:
- Tân ngữ của "擦" rất rộng, người hoặc vật thể đều được, tân ngữ của "擦拭" bị giới hạn bởi nội thất, súng,...
- "擦" có ý nghĩa trừu tượng, "擦拭" không có.
- "擦" dùng trong văn nói, "擦拭" phải đi kèm với từ song âm tiết làm tâm ngữ, được dùng nhiều trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦
- 你 擦汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi!
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 你 别哭 了 , 快 擦 眼泪 吧 !
- Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擦›