volume volume

Từ hán việt: 【sát】

Đọc nhanh: (sát). Ý nghĩa là: chùi; chà; cọ; lau; lau chùi; gạt, cọ xát; ma sát; chà; cạ; xoa; đánh; quẹt, bôi; xoa; thoa; xức; tra. Ví dụ : - 我在擦玻璃。 Tôi đang lau kính.. - 你擦汗吧! Bạn lau mồ hôi đi!. - 我要擦亮眼睛。 Tôi phải chà cho sáng mắt ra.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. chùi; chà; cọ; lau; lau chùi; gạt

用布、手巾等摩擦使干净

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 玻璃 bōlí

    - Tôi đang lau kính.

  • volume volume

    - 擦汗 cāhàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi!

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 擦亮眼睛 cāliàngyǎnjing

    - Tôi phải chà cho sáng mắt ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cọ xát; ma sát; chà; cạ; xoa; đánh; quẹt

摩擦

Ví dụ:
  • volume volume

    - de shǒu 擦破 cāpò le

    - Tay của tôi chà sứt cả da rồi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zhe le 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Đứa bé quẹt một que diêm.

✪ 3. bôi; xoa; thoa; xức; tra

涂抹

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 擦油 cāyóu

    - Anh ấy đang xoa dầu.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 红药水 hóngyàoshuǐ

    - Ông bôi thuốc đỏ.

✪ 4. sát; lướt; sượt; kề sát; ghé sát

贴近;挨着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 球擦 qiúcā 桌边 zhuōbiān le

    - Quả bóng sượt cạnh bàn.

  • volume volume

    - 擦肩而过 cājiānérguò

    - Anh ta lướt qua vai.

✪ 5. nạo; bào; mài

把瓜果等放在礤床儿上来回摩擦,使成细丝儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • volume volume

    - 萝卜 luóbo 成丝儿 chéngsīér

    - Bạn nạo củ cải thành sợi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 擦 + 干、掉、完、số lần

Lau như thế nào/bao nhiêu lần

Ví dụ:
  • volume

    - 头发 tóufà 擦干 cāgān hòu 才能 cáinéng 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.

  • volume

    - xiān 窗户 chuānghu wán

    - Tôi lau xong cửa sổ trước.

✪ 2. 擦 + 得/不 + 干净、掉、完

Lau được sạch hay không

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 干净 gānjìng

    - Cô ấy lau rất sạch sẽ.

  • volume

    - 这个 zhègè 擦不掉 cābùdiào

    - Cái này lau không đi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 擦 vs 擦拭

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "擦拭" và "" khá giống nhau.
Khác:
- Tân ngữ của "" rất rộng, người hoặc vật thể đều được, tân ngữ của "擦拭" bị giới hạn bởi nội thất, súng,...
- "" có ý nghĩa trừu tượng, "擦拭" không có.
- "" dùng trong văn nói, "擦拭" phải đi kèm với từ song âm tiết làm tâm ngữ, được dùng nhiều trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 擦汗 cāhàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi!

  • volume volume

    - 萝卜 luóbo 成丝儿 chéngsīér

    - Bạn nạo củ cải thành sợi.

  • volume volume

    - 别哭 biékū le kuài 眼泪 yǎnlèi ba

    - Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.

  • volume volume

    - 跌倒 diēdǎo shí 擦破 cāpò le 膝盖 xīgài

    - Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.

  • volume volume

    - de 鞋子 xiézi 光亮 guāngliàng 如新 rúxīn

    - Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.

  • volume volume

    - 黑板 hēibǎn 已经 yǐjīng bèi 干净 gānjìng le

    - Bảng đen đã được lau sạch.

  • volume volume

    - 冰面 bīngmiàn shàng de 摩擦力 mócālì 很小 hěnxiǎo

    - Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.

  • volume volume

    - yòng 一块 yīkuài 沾油 zhānyóu de 抹布 mābù 干净 gānjìng 汽车 qìchē

    - Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:一丨一丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJBF (手十月火)
    • Bảng mã:U+64E6
    • Tần suất sử dụng:Cao