volume volume

Từ hán việt: 【mạt】

Đọc nhanh: (mạt). Ý nghĩa là: bôi; quét; chét; đánh; quết, chà; chùi; lau; quệt, gạt ra; xoá đi. Ví dụ : - 她在抹粉。 Cô ấy đang đánh phấn.. - 你帮我抹一层糨糊。 Bạn giúp tôi quét một lớp hồ dán.. - 他吃完饭把嘴一抹就走了。 Nó ăn cơm xong, quệt miệng một cái là đi luôn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bôi; quét; chét; đánh; quết

涂抹

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 抹粉 mǒfěn

    - Cô ấy đang đánh phấn.

  • volume volume

    - bāng 一层 yīcéng 糨糊 jiànghù

    - Bạn giúp tôi quét một lớp hồ dán.

✪ 2. chà; chùi; lau; quệt

擦;使干净

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吃完饭 chīwánfàn zuǐ 一抹 yīmǒ jiù zǒu le

    - Nó ăn cơm xong, quệt miệng một cái là đi luôn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 偷偷地 tōutōudì 眼泪 yǎnlèi

    - Đứa bé âm thầm lau nước mắt.

✪ 3. gạt ra; xoá đi

除去;使不在里面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这行 zhèxíng le

    - Xoá hàng chữ này đi rồi.

  • volume volume

    - 脑子里 nǎozilǐ de 这个 zhègè 观念 guānniàn 抹不掉 mǒbùdiào

    - Quan niệm này ở trong đầu bà ấy không thể xóa đi được.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ánh; nụ; áng

用于阳光,微笑等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一抹 yīmǒ 晚霞 wǎnxiá zhēn 美丽 měilì

    - Một áng hoàng hôn thật đẹp.

  • volume volume

    - 一抹 yīmǒ 浅笑 qiǎnxiào guà 嘴边 zuǐbiān

    - Một nụ cười trên miệng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 抹(一)抹

Lau/chùi/quệt cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 抹抹 mǒmǒ hàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi.

  • volume

    - 这个 zhègè 一抹 yīmǒ

    - Chùi cái này đi.

✪ 2. 抹 + Tân ngữ

Bôi/đánh/xoa cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - zài 口红 kǒuhóng

    - Cô ấy đang đánh son.

  • volume

    - yào

    - Anh ấy bôi thuốc.

✪ 3. 一抹 + Danh từ

Một ánh/nụ/áng gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 一抹 yīmǒ 阳光 yángguāng

    - Một ánh mặt trời.

  • volume

    - 一抹 yīmǒ 微笑 wēixiào

    - Một nụ cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shēn

    - Anh ấy xoay người.

  • volume volume

    - 身进 shēnjìn le 胡同 hútòng

    - Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.

  • volume volume

    - shì 直筒子 zhítǒngzi 说话 shuōhuà 做事 zuòshì 从来不 cóngláibù huì 拐弯抹角 guǎiwānmòjiǎo

    - anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 转弯抹角 zhuǎnwānmòjiǎo de 可难 kěnán zǒu le

    - con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.

  • volume volume

    - 用水 yòngshuǐ 抹布 mābù shuàn 干净 gānjìng

    - Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.

  • volume volume

    - yòng 一块 yīkuài 沾油 zhānyóu de 抹布 mābù 干净 gānjìng 汽车 qìchē

    - Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.

  • volume volume

    - yǒu 错误 cuòwù jiù gāi 批评 pīpíng yǒu 什么 shénme 抹不开 mòbùkāi de

    - nó có lỗi thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 不好 bùhǎo de 记忆 jìyì

    - Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Mā , Mǒ , Mò
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDJ (手木十)
    • Bảng mã:U+62B9
    • Tần suất sử dụng:Cao