Đọc nhanh: 抹 (mạt). Ý nghĩa là: bôi; quét; chét; đánh; quết, chà; chùi; lau; quệt, gạt ra; xoá đi. Ví dụ : - 她在抹粉。 Cô ấy đang đánh phấn.. - 你帮我抹一层糨糊。 Bạn giúp tôi quét một lớp hồ dán.. - 他吃完饭把嘴一抹就走了。 Nó ăn cơm xong, quệt miệng một cái là đi luôn.
抹 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bôi; quét; chét; đánh; quết
涂抹
- 她 在 抹粉
- Cô ấy đang đánh phấn.
- 你 帮 我 抹 一层 糨糊
- Bạn giúp tôi quét một lớp hồ dán.
✪ 2. chà; chùi; lau; quệt
擦;使干净
- 他 吃完饭 把 嘴 一抹 就 走 了
- Nó ăn cơm xong, quệt miệng một cái là đi luôn.
- 孩子 偷偷地 抹 眼泪
- Đứa bé âm thầm lau nước mắt.
✪ 3. gạt ra; xoá đi
除去;使不在里面
- 把 这行 字 抹 了
- Xoá hàng chữ này đi rồi.
- 她 脑子里 的 这个 观念 抹不掉
- Quan niệm này ở trong đầu bà ấy không thể xóa đi được.
抹 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ánh; nụ; áng
用于阳光,微笑等
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 一抹 浅笑 挂 嘴边
- Một nụ cười trên miệng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抹
✪ 1. 抹(一)抹
Lau/chùi/quệt cái gì
- 你 抹抹 汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi.
- 把 这个 抹 一抹
- Chùi cái này đi.
✪ 2. 抹 + Tân ngữ
Bôi/đánh/xoa cái gì đấy
- 她 在 抹 口红
- Cô ấy đang đánh son.
- 他 抹 药
- Anh ấy bôi thuốc.
✪ 3. 一抹 + Danh từ
Một ánh/nụ/áng gì đó
- 一抹 阳光
- Một ánh mặt trời.
- 一抹 微笑
- Một nụ cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹
- 他 抹 身
- Anh ấy xoay người.
- 他 抹 身进 了 胡同
- Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 他 用水 把 抹布 涮 干净
- Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 他 有 错误 , 就 该 批评 他 , 有 什么 抹不开 的
- nó có lỗi thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.
- 他 希望 抹 去 不好 的 记忆
- Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抹›