Đọc nhanh: 涂料 (đồ liệu). Ý nghĩa là: chất sơn. Ví dụ : - 那个房间很奇怪,墙壁一半贴壁纸,一半刷涂料。 Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.. - 树脂制成的涂料。涂在器物上,可以防止腐坏,增加光泽。 sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
涂料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất sơn
涂在物体的表面,能使物体美观或保护物体防止侵蚀的物质,如油漆、绘画颜料、干性油、煤焦油等
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂料
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 不是 那种 资料
- Không phải là loại nguyên tắc.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
涂›