海报 hǎibào
volume volume

Từ hán việt: 【hải báo】

Đọc nhanh: 海报 (hải báo). Ý nghĩa là: áp phích; pa-nô; poster (quảng cáo biểu diễn hoặc đấu bóng). Ví dụ : - 我们设计了新海报。 Chúng tôi đã thiết kế poster mới.. - 这张海报很吸引人。 Tấm áp phích này rất thu hút.. - 他们正在印刷海报。 Họ đang in áp phích.

Ý Nghĩa của "海报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

海报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. áp phích; pa-nô; poster (quảng cáo biểu diễn hoặc đấu bóng)

通报文艺演出、电影放映或体育比赛等的招贴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 设计 shèjì le xīn 海报 hǎibào

    - Chúng tôi đã thiết kế poster mới.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 海报 hǎibào hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Tấm áp phích này rất thu hút.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 印刷 yìnshuā 海报 hǎibào

    - Họ đang in áp phích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 海报

✪ 1. Động từ + 海报

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 检查 jiǎnchá 海报 hǎibào 是否 shìfǒu 清晰 qīngxī

    - Kiểm tra xem poster có rõ ràng không.

  • volume

    - qǐng 张贴 zhāngtiē 海报 hǎibào zài 墙上 qiángshàng

    - Hãy dán tấm áp phích lên tường.

✪ 2. Danh từ/Tính từ + 的 + 海报

"海报" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen guà le 宣传 xuānchuán de 海报 hǎibào

    - Chúng tôi đã treo poster quảng cáo.

  • volume

    - 活动 huódòng de 海报 hǎibào 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Poster sự kiện đã hoàn tất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海报

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 印刷 yìnshuā 海报 hǎibào

    - Họ đang in áp phích.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 填写 tiánxiě 海关 hǎiguān 申报单 shēnbàodān

    - Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.

  • volume volume

    - qǐng 详见 xiángjiàn 店内 diànnèi 海报 hǎibào huò 登陆 dēnglù 我们 wǒmen de 网站 wǎngzhàn .

    - vui lòng xem chi tiết trong poster cửa hàng, hoặc truy cập trang web của chúng tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 粘贴 zhāntiē le 海报 hǎibào

    - Họ dán áp phích.

  • volume volume

    - 检查 jiǎnchá 海报 hǎibào 是否 shìfǒu 清晰 qīngxī

    - Kiểm tra xem poster có rõ ràng không.

  • volume volume

    - 活动 huódòng de 海报 hǎibào 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Poster sự kiện đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen guà le 宣传 xuānchuán de 海报 hǎibào

    - Chúng tôi đã treo poster quảng cáo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 学校 xuéxiào tiē 海报 hǎibào

    - Họ đang dán poster trong trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao