透澈 tòu chè
volume volume

Từ hán việt: 【thấu triệt】

Đọc nhanh: 透澈 (thấu triệt). Ý nghĩa là: biến thể của 透徹 | 透彻.

Ý Nghĩa của "透澈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

透澈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biến thể của 透徹 | 透彻

variant of 透徹|透彻

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透澈

  • volume volume

    - 湖水 húshuǐ 清澈 qīngchè 透明 tòumíng

    - Nước hồ trong vắt.

  • volume volume

    - 鸭绿江 yālǜjiāng de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Áp Lục rất trong xanh.

  • volume volume

    - 杯子 bēizi de shuǐ 清澈 qīngchè 透明 tòumíng

    - Nước trong cốc rất trong.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì xiǎng 确保 quèbǎo 财务 cáiwù de 透明度 tòumíngdù

    - Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 透露 tòulù le 秘密 mìmì de 消息 xiāoxi

    - Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.

  • volume volume

    - xiǎng 参透 cāntòu zhè duàn 历史 lìshǐ

    - Anh ấy muốn hiểu thấu giai đoạn lịch sử này.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 部分 bùfèn de 工作 gōngzuò 内容 nèiróng dōu yǒu 透彻 tòuchè de 了解 liǎojiě

    - anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYBK (水卜月大)
    • Bảng mã:U+6F88
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao