Đọc nhanh: 透澈 (thấu triệt). Ý nghĩa là: biến thể của 透徹 | 透彻.
透澈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể của 透徹 | 透彻
variant of 透徹|透彻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透澈
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 鸭绿江 的 水 很 清澈
- Nước sông Áp Lục rất trong xanh.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 他 想 参透 这 段 历史
- Anh ấy muốn hiểu thấu giai đoạn lịch sử này.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
澈›
透›