浩浩 hào hào
volume volume

Từ hán việt: 【hạo hạo】

Đọc nhanh: 浩浩 (hạo hạo). Ý nghĩa là: mênh mông; bao la, cuồn cuộn (thế nước). Ví dụ : - 游行队伍浩浩荡荡地通过天安门。 đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

Ý Nghĩa của "浩浩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浩浩 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mênh mông; bao la

广阔宏大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

✪ 2. cuồn cuộn (thế nước)

水势很大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩浩

  • volume volume

    - 浩气长存 hàoqìchángcún

    - hào khí sống mãi

  • volume volume

    - 浩气凛然 hàoqìlǐnrán

    - hào khí lẫm liệt

  • volume volume

    - 浩如烟海 hàorúyānhǎi

    - mênh mông như biển khói

  • volume volume

    - 江水 jiāngshuǐ 浩荡 hàodàng

    - nước sông cuồn cuộn

  • volume volume

    - 江流 jiāngliú 浩然 hàorán

    - nước sông chảy cuồn cuộn

  • volume volume

    - 洪波 hóngbō 浩然 hàorán

    - sóng trào

  • volume volume

    - 征引 zhēngyǐn 浩博 hàobó

    - nhiều dẫn chứng.

  • volume volume

    - shì 一场 yīchǎng 浩大 hàodà de 工程 gōngchéng

    - Đó là một công trình to lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎo , Gé , Hào
    • Âm hán việt: Hạo
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGR (水竹土口)
    • Bảng mã:U+6D69
    • Tần suất sử dụng:Cao