Đọc nhanh: 浩浩 (hạo hạo). Ý nghĩa là: mênh mông; bao la, cuồn cuộn (thế nước). Ví dụ : - 游行队伍浩浩荡荡地通过天安门。 đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
浩浩 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mênh mông; bao la
广阔宏大
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
✪ 2. cuồn cuộn (thế nước)
水势很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩浩
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 浩气凛然
- hào khí lẫm liệt
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 江流 浩然
- nước sông chảy cuồn cuộn
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 征引 浩博
- nhiều dẫn chứng.
- 那 是 一场 浩大 的 工程
- Đó là một công trình to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浩›