语言交流 yǔyán jiāoliú
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 语言交流 Ý nghĩa là: Giao tiếp ngôn ngữ. Ví dụ : - 语言交流是学习语言的关键帮助我们理解和表达思想。 Giao tiếp ngôn ngữ là chìa khóa trong việc học ngôn ngữ, giúp chúng ta hiểu và diễn đạt suy nghĩ.. - 通过语言交流他提高了自己的中文水平。 Thông qua giao tiếp ngôn ngữ, anh ấy đã nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.

Ý Nghĩa của "语言交流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

语言交流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giao tiếp ngôn ngữ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 语言 yǔyán 交流 jiāoliú shì 学习 xuéxí 语言 yǔyán de 关键 guānjiàn 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 表达思想 biǎodásīxiǎng

    - Giao tiếp ngôn ngữ là chìa khóa trong việc học ngôn ngữ, giúp chúng ta hiểu và diễn đạt suy nghĩ.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 语言 yǔyán 交流 jiāoliú 提高 tígāo le 自己 zìjǐ de 中文 zhōngwén 水平 shuǐpíng

    - Thông qua giao tiếp ngôn ngữ, anh ấy đã nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语言交流

  • volume volume

    - 语言 yǔyán de 障碍 zhàngài 影响 yǐngxiǎng le 交流 jiāoliú

    - Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.

  • volume volume

    - 语言 yǔyán 流畅 liúchàng

    - Cô ấy nói lưu loát.

  • volume volume

    - cái 不在乎 bùzàihu 流言蜚语 liúyánfēiyǔ ne

    - Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.

  • volume volume

    - 语言 yǔyán shì 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.

  • volume volume

    - 言语 yányǔ shì 交流 jiāoliú de 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp.

  • - 语言 yǔyán 交流 jiāoliú shì 学习 xuéxí 语言 yǔyán de 关键 guānjiàn 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 表达思想 biǎodásīxiǎng

    - Giao tiếp ngôn ngữ là chìa khóa trong việc học ngôn ngữ, giúp chúng ta hiểu và diễn đạt suy nghĩ.

  • - 通过 tōngguò 语言 yǔyán 交流 jiāoliú 提高 tígāo le 自己 zìjǐ de 中文 zhōngwén 水平 shuǐpíng

    - Thông qua giao tiếp ngôn ngữ, anh ấy đã nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.

  • - 通过 tōngguò 参加 cānjiā 语言 yǔyán 交换 jiāohuàn 活动 huódòng 提升 tíshēng le 自己 zìjǐ de 语言 yǔyán 能力 nénglì

    - Cô ấy đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình bằng cách tham gia các hoạt động trao đổi ngôn ngữ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao