Đọc nhanh: 坏话 (hoại thoại). Ý nghĩa là: nói xấu, lời nói xấu. Ví dụ : - 不能光听颂杨,好话坏话都要听。 không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.. - 有话当面讲,不要在背后说人坏话。 có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.
坏话 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói xấu
不对的话;不入耳的话
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
✪ 2. lời nói xấu
对人对事不利的话
- 有话 当面 讲 , 不要 在 背后 说 人 坏话
- có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏话
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 话筒 坏 了 , 声音 很小
- Cái loa hỏng rồi, âm thanh rất nhỏ.
- 你 不要 在 背后 说坏话
- Bạn đừng nói xấu sau lưng người khác.
- 好话说尽 , 坏事 做绝
- nói hết lời hay mà làm toàn chuyện xấu; nói toàn những lời lừa bịp, hành động thì xấu xa, hại người
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 你 怎么 专说 别人 坏话
- Tại sao bạn lại chuyên nói xấu người khác?
- 别为 一两句 坏话 就让 你 不能 释怀
- Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
话›