Đọc nhanh: 浮名 (phù danh). Ý nghĩa là: hư danh, phù danh. Ví dụ : - 浮名虚誉 hư danh hư vinh. - 不慕浮名 không thích hư danh
浮名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hư danh
虚名
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
✪ 2. phù danh
和实际情况不符合的名声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮名
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 七级浮屠
- tháp bảy tầng
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
浮›