Đọc nhanh: 申请单 (thân thỉnh đơn). Ý nghĩa là: Phiếu yêu cầu.
申请单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiếu yêu cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申请单
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 他 申请 得 不太早
- Anh ấy xin không sớm lắm.
- 他 担心 申请 不 下来 许可证
- Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.
- 我 递交 了 申请 单子
- Tôi đã nộp đơn xin việc.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 他 开始 申请 新 的 工作
- Anh bắt đầu xin việc mới.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
申›
请›