Đọc nhanh: 大洪水 (đại hồng thuỷ). Ý nghĩa là: Lụt lội rất lớn. Theo Cựu Ước Thánh Kinh 舊約聖經 (Cơ đốc giáo); Đức Chúa Trời; thất vọng vì thấy con người trở thành xấu xa; muốn tiêu diệt loài người; nên gây ra đại hồng thủy 大洪水. Sau Nặc-Á 諾亞 (Noé) được thần chỉ thị; làm thuyền cứu thoát nhân loại..
大洪水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lụt lội rất lớn. Theo Cựu Ước Thánh Kinh 舊約聖經 (Cơ đốc giáo); Đức Chúa Trời; thất vọng vì thấy con người trở thành xấu xa; muốn tiêu diệt loài người; nên gây ra đại hồng thủy 大洪水. Sau Nặc-Á 諾亞 (Noé) được thần chỉ thị; làm thuyền cứu thoát nhân loại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大洪水
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 在 控诉 大会 上 倒苦水
- trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 洪水 淹没 了 大片 农田
- Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.
- 刚 下过 大雨 , 地里 水汪汪 的
- trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
水›
洪›