Đọc nhanh: 大洪福 (đại hồng phúc). Ý nghĩa là: Điều may mắn rất lớn..
大洪福 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều may mắn rất lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大洪福
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 洪福齐天
- hồng phúc lớn lao; hồng phúc ngang trời.
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
- 大卫 回家 要 给 眷属 祝福
- David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.
- 他 的 声音 很 洪大
- Giọng của anh ấy rất to.
- 大家 都 在 谋 幸福
- Mọi người đều đang mưu cầu hạnh phúc.
- 她 收下 大家 的 祝福
- Cô ấy nhận lời chúc của mọi người.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
洪›
福›