Đọc nhanh: 拆洗 (sách tẩy). Ý nghĩa là: tháo giặt (bông chăn, áo bông...). Ví dụ : - 拆拆洗洗、缝缝连连的活儿,她都很内行。 việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
拆洗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháo giặt (bông chăn, áo bông...)
(棉衣、棉被等) 拆开来洗干净后又缝上
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆洗
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他 决定 洗手 , 不再 做 坏事
- Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 他们 正在 拆卸 旧家具
- Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拆›
洗›