净出洋相 jìng chūyángxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【tịnh xuất dương tướng】

Đọc nhanh: 净出洋相 (tịnh xuất dương tướng). Ý nghĩa là: Chỉ làm trò cười. Ví dụ : - 这哪里是什么表演净出洋相! Đây mà biểu diễn gì chứ, chỉ toàn làm trò cười!

Ý Nghĩa của "净出洋相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

净出洋相 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chỉ làm trò cười

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 哪里 nǎlǐ shì 什么 shénme 表演 biǎoyǎn jìng 出洋相 chūyángxiàng

    - Đây mà biểu diễn gì chứ, chỉ toàn làm trò cười!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净出洋相

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 拿出 náchū 相机 xiàngjī 拍照 pāizhào

    - Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.

  • volume volume

    - zhè 哪里 nǎlǐ shì 什么 shénme 表演 biǎoyǎn jìng 出洋相 chūyángxiàng

    - Đây mà biểu diễn gì chứ, chỉ toàn làm trò cười!

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 当面 dāngmiàn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 上台 shàngtái 一定 yídìng huì 出洋相 chūyángxiàng

    - Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 上台 shàngtái 一定 yídìng huì 出洋相 chūyángxiàng

    - Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười mất.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 上台 shàngtái 一定 yídìng huì 出洋相 chūyángxiàng

    - Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 有点 yǒudiǎn lǎo xiāng cái 四十出头 sìshíchūtóu jiù 满脸 mǎnliǎn 皱纹 zhòuwén le

    - anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.

  • volume volume

    - zài 所有 suǒyǒu 朋友 péngyou 面前 miànqián 出洋相 chūyángxiàng

    - Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:丶一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
    • Bảng mã:U+51C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao