Đọc nhanh: 洋行 (dương hàng). Ý nghĩa là: hiệu buôn tây; cửa hàng tây; hãng nước ngoài; dương hàng.
洋行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu buôn tây; cửa hàng tây; hãng nước ngoài; dương hàng
解放前,外国 (特别是帝国主义国家) 的资本家在中国开设的商行,也指专跟外国商人做买卖的商行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 远洋航行
- đi ra khơi
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
行›