Đọc nhanh: 洋绣球 (dương tú cầu). Ý nghĩa là: cây quỳ thiên trúc; cây dương tú cầu.
洋绣球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây quỳ thiên trúc; cây dương tú cầu
见〖天竺葵〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋绣球
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 东洋人
- người Nhật
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
球›
绣›