Đọc nhanh: 充气灯泡 (sung khí đăng phao). Ý nghĩa là: bóng đèn khí trơ.
充气灯泡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng đèn khí trơ
为了保护灯丝,把灯泡内的空气抽出后,放进一些惰性气体,如氦、氖、氩等,以保持对灯丝的压力,减少离子的产生,延长灯泡的寿命,这种灯泡叫充气灯泡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充气灯泡
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 他 充满 了 锐气
- Anh ta tràn đầy khí thế.
- 他 对 工作 充满 了 生气
- Anh ấy làm việc với sức sống tràn đầy.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
气›
泡›
灯›