Đọc nhanh: 法号 (pháp hiệu). Ý nghĩa là: pháp hiệu; pháp danh; giới danh.
法号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháp hiệu; pháp danh; giới danh
佛教、道教的信徒受戒时,由师所授的名号或称为"法名"、"戒名"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法号
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 撇号 的 用法 很 重要
- Cách sử dụng dấu phẩy rất quan trọng.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 别 再 争辩 逗号 的 用法 了
- Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
法›